Phlogopite là một dạng mica phổ biến, và thường được phân biệt bằng màu nâu đỏ. Phlogopite, giống như các loại mica quan trọng khác, có thể có dạng tấm tinh thể rất lớn. Các tấm mỏng có thể được bóc ra thành nhiều lớp, và các lớp mỏng vẫn giữ được độ trong suốt trông giống kim loại.
Màu sắc: Vàng, nâu, xám và đen.
Độ bóng:Ánh thủy tinh. Bề mặt phân cắt của nó thường có ngọc trai hoặc ánh kim loại.
Tính năngs:
1. Độ bền cách điện cao và điện trở lớn.
2. Ít mất chất điện giải.
3. Khả năng chống hồ quang và chống corona tốt.
4. Độ bền cơ học cao.
5. Chịu được nhiệt độ cao và thay đổi nhiệt độ đột ngột.
6.Khả năng chống axit và kiềm
Thành phần hóa học:
SiO₂ |
Al₂O₃ |
K₂O |
Na₂O |
MgO |
CaO |
TiO₂ |
Fe₂O₃ |
PH |
44-46% |
10-17% |
8-13% |
0.2-0.7% |
21-29% |
0.5-0.6% |
0.6-1.5% |
3-7% |
7.8 |
Tính chất vật lý:
Khả năng chịu nhiệt |
Màu sắc |
Mohs' Độ cứng |
Hệ số đàn hồi |
Tính minh bạch |
Điểm nóng chảy |
Gây rối loạn Sức mạnh |
Độ tinh khiết |
800-900℃ |
Vàng Xám |
2.5 |
156906-205939KPa |
0-25.5% |
1250℃ |
120KV/mm |
90%phút |
Đặc điểm kỹ thuật:
Người mẫu |
Mật độ khối (g/cm3) |
Vật liệu từ tính (ppm) |
Kích thước hạt trung bình (μm) |
Độ ẩm (%) |
Hấp thụ dầu (ml/100g) |
Nhiệt độ 900℃ |
G-1 |
0.35 |
100 |
3000 |
<1 |
31 |
1.3 |
60 lưới |
0.30 |
300 |
170 |
<0,3 |
43 |
1.4 |
80 lưới |
0.30 |
500 |
90 |
<0,3 |
55 |
1.7 |
100 lưới |
0.28 |
500 |
80 |
<0,3 |
57 |
1.9 |
200 lưới |
0.28 |
500 |
45 |
<0,5 |
60 |
2.2 |
lưới 325 |
0.26 |
200 |
32 |
<0,5 |
65 |
2.3 |
600 lưới |
0.21 |
200 |
18 |
<0,5 |
67 |
2.8 |
Ứng dụng:
A. Vảy phlogopit có thể dùng để sản xuất máy móc điện, vật liệu cách điện lò điện, giấy mica Chaozao,
tấm mica và băng mica chống cháy.
B. Mica giãn nở dùng trong xây dựng. Sản xuất gạch cách nhiệt cho lò nung.
C. Ngoài ra, nó còn được dùng làm vật liệu khoan dầu, chất độn nhựa và đế tên lửa.
Đóng gói: Bao dệt bằng nhựa 20kg 25kg hoặc bao giấy, bao lớn 500kg, 600kg, 800kg hoặc theo yêu cầu của khách hàng.